Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VÕ, VĂN NINH.
     Những bệnh truyền lan giữa người và gia súc / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 87tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số nghiên cứu về sự lan truyền bệnh tật giữa con người và gia súc và ngược lại: Bệnh lao, bệnh dại, bệnh sán dây, bệnh vi nấm v.v...
/ 14000đ

  1. Bệnh lây lan.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Gia súc.  4. Người.
   616.9 N398.VV 2007
    ĐKCB: VV.004987 (Sẵn sàng)  
2. VÕ, VĂN NINH.
     Những bệnh truyền lan giữa người và gia súc / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 87tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số nghiên cứu về sự lan truyền bệnh tật giữa con người và gia súc và ngược lại: Bệnh lao, bệnh dại, bệnh sán dây, bệnh vi nấm v.v...
/ 9000đ

  1. Bệnh lây lan.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Gia súc.  4. Người.
   616.9 N398.VV 2003
    ĐKCB: VV.002188 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002189 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002190 (Sẵn sàng)  
3. VÕ, VĂN NINH.
     Kinh nghiệm nuôi heo / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh nghiệm.  3. Lợn.
   636.4 N398.VV 2001
    ĐKCB: VV.002164 (Sẵn sàng)  
4. VÕ, VĂN NINH.
     Kháng sinh trong thú y / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 142tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khái quát, cơ chế tác dụng và cách dùng kháng sinh, phổ khuẩn kháng của kháng sinh, phối hợp kháng sinh để trị triệu, các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lực kháng sinh khi sử dụng, sự đề kháng của vi trùng với kháng sinh...
/ 14000đ

  1. Kháng sinh.  2. Thú y.
   636.089 N398.VV 2001
    ĐKCB: VV.002161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002163 (Sẵn sàng)  
5. VÕ, VĂN NINH.
     Kinh nghiệm nuôi heo / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh nghiệm.  3. Lợn.
   636.4 N398.VV 2001
    ĐKCB: VV.001862 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001863 (Sẵn sàng)  
6. VÕ, VĂN NINH.
     Sulfamid và nhóm hóa chất trị liệu dùng trong thú y / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 131tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các loại sulfamid; Nhóm chất diệt trùng Nitrofuran; Các chất Arsenic dùng trong trị liệu; Thuốc chống vi nấm,...
/ 13000đ

  1. Hóa chất.  2. Thú y.  3. Thuốc diệt côn trùng.
   636.089 N398.VV 2001
    ĐKCB: VV.001643 (Sẵn sàng)